Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Để việc giao tiếp trở nên tự nhiên, bạn phải hòa mình vào phong cách giao tiếp của người Nhật. Một trong những cách đó là sử dụng cách nói ngắn và tiếng lóng
Tuy nhiên nhớ nắm vững cấu trúc chuẩn trước đó nhé ^^
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha
Những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
1. もったいない : Thật lãng phí!
2. あなたのせいじゃない : đó không phải lỗi của cậu
3. こまったな : khó nghĩ quá…
4. なんかもんくあるか : có gì không vừa lòng à?
5. どけ : tránh ra!
6. ついてこないで : đừng đi theo tôi!
7. むだだ : vô ích thôi!
8. やってみろ : làm thử đi!
9. やめろ : Dừng lại đi!
10. すきにしろ : Thích làm gì thì tuỳ!
11. むりだ : Vô ích thôi !
12. ごめんください : Có ai ở nhà không?
13. すまない/ごめん : Xin lỗi
14. めをさまして : Dậy đi
15. やかましい : Lắm mồm quá!
16. はなしくらいきけよ : Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
17. よるな : Đừng có tiến lại đây!
18. かえせ : Trả đây!
19. はじめるぞ : Bắt đầu thôi!
20. うれしい : Vui quá!
21. がんばらなくちゃ : Phải ráng hết sức thôi!
22. げんきないね : Trông cậu có vẻ buồn thế!
23. まけるもんか : Tôi sẽ không thua đâu.
24. あたしのどこがふまんなの : Cậu có gì không hài lòng về tôi?
25. しんじられない : Thật không thể tin nổi!
26. へんなヤツ : Đúng là kẻ kì lạ
27. べつにきにすることないじゃない : Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
28. じゃまだ : Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
29. あたりまえだよ : Hiển nhiên rồi!
30. いそげ : Nhanh lên!
31. しにてえのか : Muốn chết hả?
32. たのむ : Nhờ cậu đấy!
33. しんぱいするな : Đừng lo.
34. どうするんだ : Cậu tính sao đây?
35. もういい : Đủ rồi đó!
36. しっかりしなさい : Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
37. かっこいい : Cool quá đi!
38. うそつけ : Đồ dối trá!
39. きのせいか : Là do mình tưởng tượng sao?
40. なにしにきたんだよ : Cậu đến đây chi vậy?
41. やっぱりそうか : Quả nhiên là vậy sao…
42. バカなことしないで : Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
43. だまれ : Im miệng đi!
44. ほっといてくれ : Để cho tôi yên!
45. おどろいた : Hết cả hồn!
46. いてぇ : Đau quá!
Tuy nhiên nhớ nắm vững cấu trúc chuẩn trước đó nhé ^^
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha
Những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
1. もったいない : Thật lãng phí!
2. あなたのせいじゃない : đó không phải lỗi của cậu
3. こまったな : khó nghĩ quá…
4. なんかもんくあるか : có gì không vừa lòng à?
5. どけ : tránh ra!
6. ついてこないで : đừng đi theo tôi!
7. むだだ : vô ích thôi!
8. やってみろ : làm thử đi!
9. やめろ : Dừng lại đi!
10. すきにしろ : Thích làm gì thì tuỳ!
11. むりだ : Vô ích thôi !
12. ごめんください : Có ai ở nhà không?
13. すまない/ごめん : Xin lỗi
14. めをさまして : Dậy đi
15. やかましい : Lắm mồm quá!
16. はなしくらいきけよ : Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
17. よるな : Đừng có tiến lại đây!
18. かえせ : Trả đây!
19. はじめるぞ : Bắt đầu thôi!
20. うれしい : Vui quá!
21. がんばらなくちゃ : Phải ráng hết sức thôi!
22. げんきないね : Trông cậu có vẻ buồn thế!
23. まけるもんか : Tôi sẽ không thua đâu.
24. あたしのどこがふまんなの : Cậu có gì không hài lòng về tôi?
25. しんじられない : Thật không thể tin nổi!
26. へんなヤツ : Đúng là kẻ kì lạ
27. べつにきにすることないじゃない : Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
28. じゃまだ : Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
29. あたりまえだよ : Hiển nhiên rồi!
30. いそげ : Nhanh lên!
31. しにてえのか : Muốn chết hả?
32. たのむ : Nhờ cậu đấy!
33. しんぱいするな : Đừng lo.
34. どうするんだ : Cậu tính sao đây?
35. もういい : Đủ rồi đó!
36. しっかりしなさい : Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
37. かっこいい : Cool quá đi!
38. うそつけ : Đồ dối trá!
39. きのせいか : Là do mình tưởng tượng sao?
40. なにしにきたんだよ : Cậu đến đây chi vậy?
41. やっぱりそうか : Quả nhiên là vậy sao…
42. バカなことしないで : Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
43. だまれ : Im miệng đi!
44. ほっといてくれ : Để cho tôi yên!
45. おどろいた : Hết cả hồn!
46. いてぇ : Đau quá!
>>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» 100 mẫu đàm thoại tiếng nhật thông dụng: CD + Book PDF
» 20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện
» ngạn ngữ tiếng nhật phần 1
» Trung tâm nhật ngữ tân tiến thông báo tuyển dụng
» Luyện giao tiếp tiếng Nhât qua đoạn hội thoại
» 20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện
» ngạn ngữ tiếng nhật phần 1
» Trung tâm nhật ngữ tân tiến thông báo tuyển dụng
» Luyện giao tiếp tiếng Nhât qua đoạn hội thoại
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy