Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Best tài liệu thi EJU
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Best tài liệu thi EJU
Các bạn sắp dự thi EJU nhất định phải nắm vững!
Trung tâm [You must be registered and logged in to see this link.] Kosei đã tổng hợp "3500 từ ôn thi EJU - Khối Khoa học Tự nhiên."
Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho việc luyện thi của bạn!
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px;"]
[*]電流(でんりゅう)が流(なが)れる: truyền điện, dẫn điện
[*]熱(ねつ)が伝(つた)わる: truyền dẫn nhiệt
[*]S極(きょく): Cực Nam
[*]N極(きょく): Cực Bắc
[*]亜鉛(あえん): Kẽm
[*]アセント: A-xê-tôn
[*]暑(あつ)さ: độ dày
[*]圧力(あつりょく): áp lực
[*]アルカリ: kiềm
[*]アルゴン: argon
[*]アルミ・アルミニュウム: nhôm
[*]アルミニュウムはく: lá nhôm
[*]安全(あんぜん): an toàn
[*]アンペア: ampe (đơn vị đo cường độ dòng điện)
[*]アンモニア: amoniac
[*]硫黄(いおう): lưu huỳnh
[*]1㎤当(あ)たりの質量(しつりょう): lượng chất trong một centimet khối
[*]一定(いってい)の: hằng số, nhất định
[*]引力(いんりょく): lực hút
[*]ウラン原子(げんし): nguyên tử uranium
[*]上皿(うわざら)てんびん: cân đối xứng bằng đĩa
[*]運動(うんどう): vận động
[*]運動(うんどう)エヌルギー: năng lượng vận động
[*]運動(うんどう)の速(はや)さ: vận tốc của chuyện động
[*]運動(うんどう)の向(む)き: hướng của chuyển động
[*]液体(えきたい): thể lỏng
[*]液体(えきたい)の状態(じょうたい): trạng thái của thể lỏng
[*]エタノール: etanol
[*]エネルギー: năng lượng
[*]エネルギー効率(こうりつ): hiệu suất sử dụng năng lượng
[*]エネルギーの保存(ほぞん): bảo toàn năng lượng
[*]エネルギー保存(ほぞん)の法則(ほうそく): định luật bảo toàn năng lượng
[*]塩化(えんか)アンモニウム: Amoni clorua
[*]塩化(えんか)コバルト紙(し): giấy quỳ tím
[*]塩化(えんか)ナトリウム: muối ăn
[*]塩素(えんそ): Clo
[*]オーム: Om (đơn vị đo điện trở)
[*]音(おと): âm thanh
[*]音(おと)のエネルギー: năng lượng âm thanh
[*]重(おも)さ: độ nặng
[/list]
Trung tâm [You must be registered and logged in to see this link.] Kosei đã tổng hợp "3500 từ ôn thi EJU - Khối Khoa học Tự nhiên."
Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho việc luyện thi của bạn!
3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)
[list="margin: 1em 0px 1em 3em; padding-right: 0px; padding-left: 0px;"]
[*]電流(でんりゅう)が流(なが)れる: truyền điện, dẫn điện
[*]熱(ねつ)が伝(つた)わる: truyền dẫn nhiệt
[*]S極(きょく): Cực Nam
[*]N極(きょく): Cực Bắc
[*]亜鉛(あえん): Kẽm
[*]アセント: A-xê-tôn
[*]暑(あつ)さ: độ dày
[*]圧力(あつりょく): áp lực
[*]アルカリ: kiềm
[*]アルゴン: argon
[*]アルミ・アルミニュウム: nhôm
[*]アルミニュウムはく: lá nhôm
[*]安全(あんぜん): an toàn
[*]アンペア: ampe (đơn vị đo cường độ dòng điện)
[*]アンモニア: amoniac
[*]硫黄(いおう): lưu huỳnh
[*]1㎤当(あ)たりの質量(しつりょう): lượng chất trong một centimet khối
[*]一定(いってい)の: hằng số, nhất định
[*]引力(いんりょく): lực hút
[*]ウラン原子(げんし): nguyên tử uranium
[*]上皿(うわざら)てんびん: cân đối xứng bằng đĩa
[*]運動(うんどう): vận động
[*]運動(うんどう)エヌルギー: năng lượng vận động
[*]運動(うんどう)の速(はや)さ: vận tốc của chuyện động
[*]運動(うんどう)の向(む)き: hướng của chuyển động
[*]液体(えきたい): thể lỏng
[*]液体(えきたい)の状態(じょうたい): trạng thái của thể lỏng
[*]エタノール: etanol
[*]エネルギー: năng lượng
[*]エネルギー効率(こうりつ): hiệu suất sử dụng năng lượng
[*]エネルギーの保存(ほぞん): bảo toàn năng lượng
[*]エネルギー保存(ほぞん)の法則(ほうそく): định luật bảo toàn năng lượng
[*]塩化(えんか)アンモニウム: Amoni clorua
[*]塩化(えんか)コバルト紙(し): giấy quỳ tím
[*]塩化(えんか)ナトリウム: muối ăn
[*]塩素(えんそ): Clo
[*]オーム: Om (đơn vị đo điện trở)
[*]音(おと): âm thanh
[*]音(おと)のエネルギー: năng lượng âm thanh
[*]重(おも)さ: độ nặng
[/list]
>>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI, CÙNG NHAU CHIA SẺ ĐAM MÊ TIẾNG NHẬT <<<
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Tổng hợp tất tần tật tài liệu về học tiếng Nhật
» Tài liệu giải thích, so sánh một số vấn đề ngữ pháp trong tiếng nhật
» Toàn bộ Link download tài liệu có liên quan tới giáo trình Minna no Nihongo
» Tài liệu giải thích, so sánh một số vấn đề ngữ pháp trong tiếng nhật
» Toàn bộ Link download tài liệu có liên quan tới giáo trình Minna no Nihongo
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy