Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Bạn đã biết cách nói để diễn tả tình trạng sức khỏe của bản thân bằng tiếng Nhật??
Để Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn nhé ^^
[list="color: rgb(41, 43, 44); font-weight: 400; box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]私(わたし)、便秘(べんぴ)がひどくて。
[/list]
[*]医者(いしゃ)から、肝臓(かんぞう)がボロボロですよ、って言(い)われちゃった!
[/list]
[*]私(わたし)、腎臓結石(じんぞうけっせき)があるんです。
[/list]
[*]家族(かぞく)のうち、二人(ふたり)が虫垂炎(ちゅうすいえん)をやっています。
[/list]
[*]タバコのせいで、肺(はい)が悪(わる)くなってるんです。
[/list]
[*]それを食(た)べると、てきめんに、おなかをこわすんです。
[/list]
[*]夜(よる)の生活(せいかつ)がうまくいかないんです。
[/list]
[*]生理痛(せいりつう)がとてもひどいんです。
[/list]
[*]このところ、過敏性大腸炎(かびんせいだいちょうえん)で苦(くる)しんでいます。
[/list]
[*]心臓病(しんぞうびょう)の症状(しょうじょう)があるんです。
[/list]
[*]歯(は)のクリーニングとチェックをお願(ねが)いします。
[/list]
[*]冷(つめ)たいものを飲(の)むと、上(うえ)の奥歯(おくば)がしみるんです。
[/list]
[*]麻酔(ますい)を使(つか)ってください。
[/list]
[*]とりあえず、仮歯(かりは)だけ入(い)れてもらえますか?
[/list]
[*]治療(ちりょう)に何回(なんかい)くらいかかりますか?
[/list]
[*]この治療(ちりょう)は保険(ほけん)がききますか?
[/list]
[*]歯(は)の矯正(きょうせい)は、どのくらい費用(ひよう)が掛(か)かりますか?
[/list]
[*]目(め)に何(なに)かはいっているんみたいなんですけど。
[/list]
Để Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn nhé ^^
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tình trạng sức khỏe
[list="color: rgb(41, 43, 44); font-weight: 400; box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]私(わたし)、便秘(べんぴ)がひどくて。
[/list]
Tôi bị táo bón khá nặng.
[list=2][*]医者(いしゃ)から、肝臓(かんぞう)がボロボロですよ、って言(い)われちゃった!
[/list]
Bác sĩ nói gan của tôi bị thủng.
[list=3][*]私(わたし)、腎臓結石(じんぞうけっせき)があるんです。
[/list]
Tôi bị sỏi thận
[list=4][*]家族(かぞく)のうち、二人(ふたり)が虫垂炎(ちゅうすいえん)をやっています。
[/list]
Gia đình tôi đã có hai người bị viêm ruột thừa.
[list=5][*]タバコのせいで、肺(はい)が悪(わる)くなってるんです。
[/list]
Phổi tôi bị tổn hại do hút thuốc.
[list=6][*]それを食(た)べると、てきめんに、おなかをこわすんです。
[/list]
Loại thức ăn đó làm bụng tôi khó chịu ngay sau khi ăn.
[list=7][*]夜(よる)の生活(せいかつ)がうまくいかないんです。
[/list]
Tôi gặp vấn đề trong chuyện chăn gối.
[list=8][*]生理痛(せいりつう)がとてもひどいんです。
[/list]
Tôi bị đau thắt mỗi khi có kinh.
[list=9][*]このところ、過敏性大腸炎(かびんせいだいちょうえん)で苦(くる)しんでいます。
[/list]
Gần đây, tôi rất khó chịu vì bị rối loạn tiêu hóa.
[list=10][*]心臓病(しんぞうびょう)の症状(しょうじょう)があるんです。
[/list]
Tôi đang có các triệu chứng của bệnh tim.
[list=11][*]歯(は)のクリーニングとチェックをお願(ねが)いします。
[/list]
Tôi muốn làm sạch và kiểm tra răng.
[list=12][*]冷(つめ)たいものを飲(の)むと、上(うえ)の奥歯(おくば)がしみるんです。
[/list]
Răng hàm trên của tôi rất nhạy cảm với nước lạnh.
[list=13][*]麻酔(ますい)を使(つか)ってください。
[/list]
Xin hãy dùng thuốc gây tê.
[list=14][*]とりあえず、仮歯(かりは)だけ入(い)れてもらえますか?
[/list]
Xin lắp cho tôi răng tạm thời được không?
[list=15][*]治療(ちりょう)に何回(なんかい)くらいかかりますか?
[/list]
Tôi cần đến chữa trị mấy lần?
[list=16][*]この治療(ちりょう)は保険(ほけん)がききますか?
[/list]
Khoản này có nằm trong bảo hiểm y tế của tôi không?
[list=17][*]歯(は)の矯正(きょうせい)は、どのくらい費用(ひよう)が掛(か)かりますか?
[/list]
Để chỉnh răng tốn bao nhiêu tiền vậy?
[list=18][*]目(め)に何(なに)かはいっているんみたいなんですけど。
[/list]
Có cái gì đó trong mắt tôi.
>>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI, CÙNG NHAU CHIA SẺ ĐAM MÊ TIẾNG NHẬT <<<
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» học tiếng nhật giao tiếp - cách chào " tạm biệt" của người nhật
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề làm quen
» nói nhanh, nói tắt trong giao tiếp tiếng nhật
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
» Học Giao tiếp tiếng Nhật Chủ đề Ngày tháng
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề làm quen
» nói nhanh, nói tắt trong giao tiếp tiếng nhật
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
» Học Giao tiếp tiếng Nhật Chủ đề Ngày tháng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy