Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Cũng như tiếng Việt hay tiếng Anh, người Nhật cũng rất thường xuyên nói nhanh và nói tắt @@
Vậy có quy tắc nào không??
Câu trả lời là có, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhá <3
では → じゃ
ては → ちゃ
ておく → とく
てしまう → ちゃう
でしまう → じゃう
てしまった → ちゃった
でしまった → じゃった
ければ → きゃ
いらない → いらん
もの → もん
(Các âm hàng “n” như “na”,”ni”,… sẽ thành “n”)
来るなよ → くんなよ
(Các âm hàng “r” như “ra, ri, ru, re, ro” sẽ thành “n”)
dewa -> ja, tewa -> cha
te oku -> toku
te shimau -> chau, de shimau -> jau, te shimatta -> chatta, de shimatta -> jatta
kereba -> kya
“ra, ri, ru, re, ro” -> “n”
“na, ni, nu, ne, no” -> “n”
Ví dụ:
1. 私(わたし)は日本人(にほんじん)じゃありません。(私(わたし)は日本人(にほんじん)ではありません)
Tôi không phải người Nhật.
2. 入っちゃ(はいっちゃ)いけないよ。(入って(はいって)はいけないよ)
Không được vào đâu.
3. 仕事(しごと)しなくちゃ!(仕事(しごと)しなくては=仕事(しごと)しなくてはならない)
Phải làm việc thôi!
4. じゃ、またね!(では、またね)
Vậy hẹn sau nhé!
5. ご飯(ごはん)を炊いといて(たいといて)!(ご飯(ごはん)を炊いておいて(たいておいて))
Nấu cơm sẵn đi!
6. 準備(じゅんび)しとく。(準備(じゅんび)しておく)
Tôi sẽ chuẩn bị sẵn.
7. 食べ(たべ)ちゃった。(食べ(たべ)てしまった)
Ăn mất rồi.
8. 読ん(よん)じゃうよ。(読ん(よん)でしまうよ)
Tôi đọc mất đấy.
9. それじゃ始(はじ)めましょう!(それでは始(はじ)めましょう)
Thế thì bắt đầu thôi!
10. それじゃ!(それでは!)
Vậy nhé!
11. 待機(たいき)しといて!(待機(たいき)しておいて)
Chờ sẵn đi!
12. 行(い)かなきゃならない。(行(い)かなければならない)
Tôi phải đi.
13. してはいかん。(してはいかない)
Không được làm.
14. バナナが好き(すき)だもん!(バナナが好き(すき)だもの)
Tôi thích chuối mà lại!
15. さわんな。(さわるな!)
Đừng có động vào!
Người Nhật cũng hay nói tắt, bỏ lửng câu nói
16. 仕事(しごと)しなくちゃ。=仕事(しごと)しなくてはならない。
Tôi phải làm việc đã.
17. 雨(あめ)が降る(ふる)かも=雨(あめ)が降る(ふる)かもしれない。
Có thể trời sẽ mưa.
18. 今(いま)行かな(いかない)きゃ=今(いま)行かな(いかない)きゃならない。=今(いま)行かな(いかない)ければならない。
Giờ tôi phải đi đã.
19. ここにタンポポしか・・・=ここにタンポポしかない。
Ở đây chỉ có bồ công anh.
20. すごいじゃ=すごいじゃない?=すごいではないか?
Không giỏi sao? (Không hay sao?)
21. 散歩(さんぽ)すれば?=散歩(さんぼ)すればどうですか?
Đi dạo thì sao? = Đi dạo một chút xem!
22. お茶(おちゃ)でも?=お茶(おちゃ)でも飲み(のみ)ますか?
Trà thì sao? (=Anh có uống ví dụ nước trà không?)
Ngôn ngữ nói trong giới trẻ
Thường hay dùng biến âm như sau:
面白い(おもしろい)→ おもしれえ (thú vị)
ひどい → ひでえ (tồi tệ)
・・・じゃない → ・・・じゃねえ
うまい → うめえ (ngon, giỏi)
いたい → いてえ (đau)
Cách nói trên chỉ dùng với tính từ.
Các nói tắt khác
それは → そりゃ
だめじゃない → だめじゃん
いらない → いらん
Phương ngữ (Cách nói địa phương)
Ví dụ ở Kansai sẽ nói là だめや thay cho だめだ (không được).
Ví dụ áp dụng
Há chẳng phải đây là xứ Phật,
Mà sao ai nấy mặt đau thương?
ここは仏(ほとけ)の地(ち)じゃないか、
どうしてみな悲しげな(かなしげな)顔(かお)?
Vậy có quy tắc nào không??
Câu trả lời là có, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhá <3
Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
では → じゃ
ては → ちゃ
ておく → とく
てしまう → ちゃう
でしまう → じゃう
てしまった → ちゃった
でしまった → じゃった
ければ → きゃ
いらない → いらん
もの → もん
(Các âm hàng “n” như “na”,”ni”,… sẽ thành “n”)
来るなよ → くんなよ
(Các âm hàng “r” như “ra, ri, ru, re, ro” sẽ thành “n”)
dewa -> ja, tewa -> cha
te oku -> toku
te shimau -> chau, de shimau -> jau, te shimatta -> chatta, de shimatta -> jatta
kereba -> kya
“ra, ri, ru, re, ro” -> “n”
“na, ni, nu, ne, no” -> “n”
Ví dụ:
1. 私(わたし)は日本人(にほんじん)じゃありません。(私(わたし)は日本人(にほんじん)ではありません)
Tôi không phải người Nhật.
2. 入っちゃ(はいっちゃ)いけないよ。(入って(はいって)はいけないよ)
Không được vào đâu.
3. 仕事(しごと)しなくちゃ!(仕事(しごと)しなくては=仕事(しごと)しなくてはならない)
Phải làm việc thôi!
4. じゃ、またね!(では、またね)
Vậy hẹn sau nhé!
5. ご飯(ごはん)を炊いといて(たいといて)!(ご飯(ごはん)を炊いておいて(たいておいて))
Nấu cơm sẵn đi!
6. 準備(じゅんび)しとく。(準備(じゅんび)しておく)
Tôi sẽ chuẩn bị sẵn.
7. 食べ(たべ)ちゃった。(食べ(たべ)てしまった)
Ăn mất rồi.
8. 読ん(よん)じゃうよ。(読ん(よん)でしまうよ)
Tôi đọc mất đấy.
9. それじゃ始(はじ)めましょう!(それでは始(はじ)めましょう)
Thế thì bắt đầu thôi!
10. それじゃ!(それでは!)
Vậy nhé!
11. 待機(たいき)しといて!(待機(たいき)しておいて)
Chờ sẵn đi!
12. 行(い)かなきゃならない。(行(い)かなければならない)
Tôi phải đi.
13. してはいかん。(してはいかない)
Không được làm.
14. バナナが好き(すき)だもん!(バナナが好き(すき)だもの)
Tôi thích chuối mà lại!
15. さわんな。(さわるな!)
Đừng có động vào!
Người Nhật cũng hay nói tắt, bỏ lửng câu nói
16. 仕事(しごと)しなくちゃ。=仕事(しごと)しなくてはならない。
Tôi phải làm việc đã.
17. 雨(あめ)が降る(ふる)かも=雨(あめ)が降る(ふる)かもしれない。
Có thể trời sẽ mưa.
18. 今(いま)行かな(いかない)きゃ=今(いま)行かな(いかない)きゃならない。=今(いま)行かな(いかない)ければならない。
Giờ tôi phải đi đã.
19. ここにタンポポしか・・・=ここにタンポポしかない。
Ở đây chỉ có bồ công anh.
20. すごいじゃ=すごいじゃない?=すごいではないか?
Không giỏi sao? (Không hay sao?)
21. 散歩(さんぽ)すれば?=散歩(さんぼ)すればどうですか?
Đi dạo thì sao? = Đi dạo một chút xem!
22. お茶(おちゃ)でも?=お茶(おちゃ)でも飲み(のみ)ますか?
Trà thì sao? (=Anh có uống ví dụ nước trà không?)
Ngôn ngữ nói trong giới trẻ
Thường hay dùng biến âm như sau:
面白い(おもしろい)→ おもしれえ (thú vị)
ひどい → ひでえ (tồi tệ)
・・・じゃない → ・・・じゃねえ
うまい → うめえ (ngon, giỏi)
いたい → いてえ (đau)
Cách nói trên chỉ dùng với tính từ.
Các nói tắt khác
それは → そりゃ
だめじゃない → だめじゃん
いらない → いらん
Phương ngữ (Cách nói địa phương)
Ví dụ ở Kansai sẽ nói là だめや thay cho だめだ (không được).
Ví dụ áp dụng
Há chẳng phải đây là xứ Phật,
Mà sao ai nấy mặt đau thương?
ここは仏(ほとけ)の地(ち)じゃないか、
どうしてみな悲しげな(かなしげな)顔(かお)?
>>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» nói nhanh, nói tắt trong giao tiếp tiếng nhật
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
» Giải quyết nhanh gọn từ vựng tiếng Nhật bằng cặp từ trái nghĩa
» từ nối trong tiếng Nhật
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
» Giải quyết nhanh gọn từ vựng tiếng Nhật bằng cặp từ trái nghĩa
» từ nối trong tiếng Nhật
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy