Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Các mẫu câu về mục đích trong N4
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các mẫu câu về mục đích trong N4
Các mẫu câu về mục đích trong N4
Trong ngữ pháp tiếng Nhật N4 các bạn đã học các mẫu ngữ pháp nào về mục đích ???
Tổng hợp lại cùng Kosei nhé!
1. Vに(行きます)
*Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó
*Ví dụ:
(1) 明日、デパートへ 靴に 行きます。
(あした、デパートへ くつに いきます。)
Ngày mai, tôi đi bách hóa mua giầy.
(2) 昼休みには 寮へ 食事に 戻ります。
(ひるやすみには りょうへ しょくじに もどります。)
Vào giờ nghỉ trưa, tôi quay lại kí túc để ăn cơm.
2. Vるため(に)
*Ý nghĩa: Để làm gì.../ Vì để làm cái gì....
*Ví dụ:
(1) フランスの料理を 作るために、フランス語を 習います。
(フランスの りょうりを つくるのために、フランスごを ならいます。)
Tôi học tiếng Pháp để nấu món ăn Pháp.
(2) 田中さんは サッカーの試合に 勝つのために、毎日10キロ 走っています。
(たなかさんは サッカーのしあいの かつのために、まいにち 10キロ はしっています。)
Để thắng trong cuộc thi đấu bóng đá, Anh Tanaka mỗi ngày đều chạy bộ 10km.
3. Vるのに
*Ý nghĩa: Mục đích sử dụng, tiện lợi cho việc gì
*Ví dụ:
(1) このナイフは チーズを 切るのに 便利です。
(このナイフは チーズをきるのに べんりです。)
Con dao này rất tiện để cắt phomat.
(2) 電子辞書は 言葉の意味を 急いで 調べるのに 役に立ちます。
(でんしじしょは ことばのいみを いそいで しらべるのに やくにたちます。)
Từ điển điện tử rất có ích để tra nhanh ý nghĩa của từ vựng.
4 . Vるように・Vないように
*Ý nghĩa: Để/ Để không làm gì đó...
*Ví dụ:
(1) 子供にも 分かるように、易しい言葉で 話してください。
(こどもにも わかるように、やさしい ことばで はなしてください。)
Để trẻ em cũng có thể hiểu được, hãy nói bằng những từ dễ hiểu.
(2) 約束の時間を 忘れないように、メモを します。
(やくそくのじかんを わすれないように、メモを します。)
Tôi ghi Memo để không quên thời gian hẹn.
5. Nのため(に)
*Ý nghĩa: Vì lợi ích của..../ Để phục vụ cho....
*Ví dụ:
(1) これは 子供のための本です。
(これは こどものためのほんです。)
Cái này là sách cho trẻ em.
(2) 私は この会社のために 40年間 働きます。
(わたしは このかいしゃのために 40ねんかん はたらきます。)
Tôi làm việc 40 năm cho công ty này rồi.
Học thêm các mẫu ngữ pháp N4 khác nhé. [You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Re: Các mẫu câu về mục đích trong N4
Cùng [You must be registered and logged in to see this link.] Kosei học tiếng Nhật nhé!
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Kanji đã thi trong N5
» Từ láy hay gặp trong đối thoại
» cách sử dụng trạng từ trong câu phủ định
» từ nối trong tiếng Nhật
» Tổng hợp thể た trong ngữ pháp n5
» Từ láy hay gặp trong đối thoại
» cách sử dụng trạng từ trong câu phủ định
» từ nối trong tiếng Nhật
» Tổng hợp thể た trong ngữ pháp n5
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy