Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
tiếng lóng phổ biến trên mạng xã hội
Trang 1 trong tổng số 1 trang
tiếng lóng phổ biến trên mạng xã hội
Ngôn ngữ trên mạng xã hội khác rất nhiều so vơí ngoài đời thường. vậy nên khi học tiếng Nhật, muốn giao tiếp tốt với bạn bè người nhật thì mình cũng nên tìm hiểu một số từ lóng mà giới trẻ nhật hay dùng nhé. Cuộc hội thoại sẽ trở nên hấp dẫn hơn đó. [You must be registered and logged in to see this link.] chia sẻ tới bạn.
Các từ viết tắt dùng chữ romaji
kwsk 詳しく教えて → 詳しく → kuwasiku → kwsk (Giải thích cho tôi) Cụ thể hơn đi.
「どうかkwskください。」
ktkr 来たコレ! → kitakore → ktkr A, xuất hiện rồi!
( Diễn tả một điều gì đó bạn đang mong chờ xuất hiện).
「やった!ktkr!」
wktk ワクワクテカテカ Woah~ Kích thích quá đi )
( Trạng thái phấn khích, run lên vì phấn khích)
ry (略)→ (略 →(ry Tóm lại, tóm lược
w 笑う → warau → w (Cười)
www -(tương tự như) hahaha
ggrks(ggr) ググるカス(ググる) “Google chưa tính phí nhé/ Tự mà tra google đi.”
Dùng để đáp lại những đối tượng suốt ngày hỏi thông tin có thể tra cứu được.
yr・46・ ヨロ(よろしく) Nhờ bạn giúp đỡ nhé!
JK 女子高校生 Nữ sinh cấp 3
JC 女子中学生 Nữ sinh cấp 2
JS 女子小学生 Nữ sinh cấp 1
tmt 止まった Dừng lại
Các từ lóng tiếng Nhật
顔本 từ “Nhật hóa” của Facebook
フォロー follow theo dõi ( trên mạng xã hội)
誰得(だれとく) 「誰が得するんだよ!」 Cái này dành cho ai? Ai sẽ được lợi? ( Chủ yếu để lên án, chỉ trích)
俺得 「俺が得するんだよ! Là cho tôi đấy!
ずっ友 ずっと友達 từ viết tắt, chỉ “Bạn thân”, hay được các cô gái trẻ dùng khi tag ảnh bạn thân mình.
おめ おめでとう Chúc mừng!
あり ありがとう Cảm ơn!
こn こんにちは/こんばんは Xin chào
おk OK
乙(おつ) 「お疲れ様」 Tốt lắm! ( khen ngợi ai đó vì sự nỗ lực, chăm chỉ của họ)
なう Now
オワタ 人生オワタ “Xong việc rồi!” hoặc cũng có thể có nghĩa tiêu cực như “Game over”, “Tiêu đời rồi”.
お花畑(おはなばたけ) Chỉ những người “ngây thơ”, “mơ mộng”, nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng
本田△ 本田さんカッコイイ→本田さんかっけー→本田三角形 Để khen/ đề cập đến ai đó “cool”.
>> Tìm hiểu ngay BÍ QUYẾT đỗ N3 trong 6 tháng tại [You must be registered and logged in to see this link.]
Các từ viết tắt dùng chữ romaji
kwsk 詳しく教えて → 詳しく → kuwasiku → kwsk (Giải thích cho tôi) Cụ thể hơn đi.
「どうかkwskください。」
ktkr 来たコレ! → kitakore → ktkr A, xuất hiện rồi!
( Diễn tả một điều gì đó bạn đang mong chờ xuất hiện).
「やった!ktkr!」
wktk ワクワクテカテカ Woah~ Kích thích quá đi )
( Trạng thái phấn khích, run lên vì phấn khích)
ry (略)→ (略 →(ry Tóm lại, tóm lược
w 笑う → warau → w (Cười)
www -(tương tự như) hahaha
ggrks(ggr) ググるカス(ググる) “Google chưa tính phí nhé/ Tự mà tra google đi.”
Dùng để đáp lại những đối tượng suốt ngày hỏi thông tin có thể tra cứu được.
yr・46・ ヨロ(よろしく) Nhờ bạn giúp đỡ nhé!
JK 女子高校生 Nữ sinh cấp 3
JC 女子中学生 Nữ sinh cấp 2
JS 女子小学生 Nữ sinh cấp 1
tmt 止まった Dừng lại
Các từ lóng tiếng Nhật
顔本 từ “Nhật hóa” của Facebook
フォロー follow theo dõi ( trên mạng xã hội)
誰得(だれとく) 「誰が得するんだよ!」 Cái này dành cho ai? Ai sẽ được lợi? ( Chủ yếu để lên án, chỉ trích)
俺得 「俺が得するんだよ! Là cho tôi đấy!
ずっ友 ずっと友達 từ viết tắt, chỉ “Bạn thân”, hay được các cô gái trẻ dùng khi tag ảnh bạn thân mình.
おめ おめでとう Chúc mừng!
あり ありがとう Cảm ơn!
こn こんにちは/こんばんは Xin chào
おk OK
乙(おつ) 「お疲れ様」 Tốt lắm! ( khen ngợi ai đó vì sự nỗ lực, chăm chỉ của họ)
なう Now
オワタ 人生オワタ “Xong việc rồi!” hoặc cũng có thể có nghĩa tiêu cực như “Game over”, “Tiêu đời rồi”.
お花畑(おはなばたけ) Chỉ những người “ngây thơ”, “mơ mộng”, nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng
本田△ 本田さんカッコイイ→本田さんかっけー→本田三角形 Để khen/ đề cập đến ai đó “cool”.
>> Tìm hiểu ngay BÍ QUYẾT đỗ N3 trong 6 tháng tại [You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Từ lóng tiếng nhật hàng ngày
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện
» Từ lóng tiếng Nhật buôn dưa lê
» Tiếng lóng xuất phát từ loài mèo
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện
» Từ lóng tiếng Nhật buôn dưa lê
» Tiếng lóng xuất phát từ loài mèo
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy