Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Các từ ghép với 気
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các từ ghép với 気
1. 気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
例: - 本気で(人)に気がある
để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)
- 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある):
tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên)
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3. 気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra
5. 気が合う hợp tính
6. 気が向かない gắng gượng
7. 気が晴れ晴れする mát lòng
8. 気どる kênh kiệu、làm điệu
9. 気にかけない thong dong
10. 気にかける bận lòng、bận tâm、chải chuốt
11. 気に入る yêu thích; ưa thích (お客様のお気に入り品hàng được khách hàng ưa thích)
12. 気の毒adj-na đáng thương; bi thảm; không may、rủi ro(気の毒に思う)
13. 気まぐれadj-na dễ thay đổi; thất thường; đồng bóng; hay thay đổi
14. 気まま sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy 気ままの人: con người tùy tiện
15. 気ままに歩き回る lênh đênh
16. 気ままもの đãng tử
17. 気をつける cẩn thận、để ý、thận trọng
18. 気をもむ thấp thỏm
19. 気取った đàng điếm
20. 気が多い thích đủ thứ
21. 気が重い lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề
22. 気が利く nhạy, khôn
23. 気が気でない lo lắng, để ý
24. 気になる để ý, lo, nghĩ đến
25. 気を使う để ý, để tâm
26. 気が散る không tập trung tư tưởng
27. 気がつく nhớ ra, khám phá ra
28. 気が短い nóng nảy, dễ cáu giận
29. 気に入る thích, thương mến
30. 気にする để ý
31. 気を失う ngất
例: - 本気で(人)に気がある
để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)
- 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある):
tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên)
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3. 気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra
5. 気が合う hợp tính
6. 気が向かない gắng gượng
7. 気が晴れ晴れする mát lòng
8. 気どる kênh kiệu、làm điệu
9. 気にかけない thong dong
10. 気にかける bận lòng、bận tâm、chải chuốt
11. 気に入る yêu thích; ưa thích (お客様のお気に入り品hàng được khách hàng ưa thích)
12. 気の毒adj-na đáng thương; bi thảm; không may、rủi ro(気の毒に思う)
13. 気まぐれadj-na dễ thay đổi; thất thường; đồng bóng; hay thay đổi
14. 気まま sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy 気ままの人: con người tùy tiện
15. 気ままに歩き回る lênh đênh
16. 気ままもの đãng tử
17. 気をつける cẩn thận、để ý、thận trọng
18. 気をもむ thấp thỏm
19. 気取った đàng điếm
20. 気が多い thích đủ thứ
21. 気が重い lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề
22. 気が利く nhạy, khôn
23. 気が気でない lo lắng, để ý
24. 気になる để ý, lo, nghĩ đến
25. 気を使う để ý, để tâm
26. 気が散る không tập trung tư tưởng
27. 気がつく nhớ ra, khám phá ra
28. 気が短い nóng nảy, dễ cáu giận
29. 気に入る thích, thương mến
30. 気にする để ý
31. 気を失う ngất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy