Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT-ことわざ
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT-ことわざ
頭隠して(あたまかくして)尻(しり)隠さず(かくさず) Dấu đầu lòi đuôi
井の中の蛙(いのなかのかわず)大海(たいかい)を知らず(しらず) Ếch ngồi đáy giếng
一挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện
一髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く(ひく) Ngàn cân treo sợi tóc
英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ) Anh hùng không qua được ải mỹ nhân
男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(きんてつ)の如し(ごとし) Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy
親(おや)の心子(こころこ)知らず(しらず) Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ
金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん)の切れ目(きれめ) Hết tiền thì hết tình
九死(きゅうし)に一生(いっしょう)を得る(える) Củu tử nhất sinh
健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさる) Sức khỏe là vàng
この父(ちち)にしてこの子(こ)あり Cha nào con ấy
砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく)を築く(きずく) Xây lâu đài trên cát
三十六(さんじゅうろっ)計逃(けいのが)ぐるにしかず Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(かねしだい) Có tiền mua tiên cũng được
自作(じさく)自受(じうけ) Tự làm tự chịu
朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く(あかく)なる Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
損(そん)をして得(とく)を取る(とる) Trong họa có phước
貞女(ていじょ)両夫(りょうふ)に見えず(みえず) Gái trinh không thờ hai chồng
同病(どうびょう)相憐れむ(あいあわれむ) Đồng bệnh tương lân
名(めい)あり実(み)なし Hữu danh vô thực
能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)をかくす Chân nhân bất lộ tướng
水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ)また舟(ふね)を覆す(くつがえす) Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền
薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だす) Đả thảo kinh xà
欲(よく)に底(そこ)なし Lòng tham không đáy
臨機応変(りんきおうへん) Tùy cơ ứng biến
禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふく)となす Chuyển họa thành phúc
目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯(は)を Mắt đền mắt, răng đền răng
郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷(ごう)に 従え(したがえ)。 Nhập gia tùy tục.
脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ)。 Có tật giật mình.
雨降(あめふり)って地固まる(ちかたまる) Sau cơn mưa trời lại sáng.
空腹(くうふく)に不味い(まずい)ものなし Đói bụng thì cái gì cũng ngon
大魚(たいぎょ)は小池(こいけ)に棲まず(すまず) Cá lớn không sống ở trong ao
因果(いんが)応報(おうほう) Nhân nào quả ấy
沈黙(ちんもく)は金(きん) Im lặng là vàng
類(たぐい)は友(とも)を呼ぶ(よぶ) Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
死人(しにん)に口(くち)なし Người chết thì không có nói được
似た(にた)もの同士(どうし) Nồi nào úp vung nấy
盲(もう)へびに怖じず(おじず) Điếc không sợ súng
虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎児(こじ)を得ず(えず) Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con
最後(さいご)の一滴(ひとしずく)でコップ(こっぷ)があふれる Giọt nước làm tràn ly
漁夫(ぎょふ)の利(り) Ngư ông đắc lợi
去る(さる)もの日々(ひび)に疎(うと)し Xa mặt cách lòng
親(おや)はなくとも子(こ)は育つ(そだつ) Trời sinh voi sinh cỏ
壁(かべ)に耳(みみ)あり 障子(しょうじ)に目(め)あり Tai vách mạch rừng
井の中の蛙(いのなかのかわず)大海(たいかい)を知らず(しらず) Ếch ngồi đáy giếng
一挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện
一髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く(ひく) Ngàn cân treo sợi tóc
英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ) Anh hùng không qua được ải mỹ nhân
男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(きんてつ)の如し(ごとし) Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy
親(おや)の心子(こころこ)知らず(しらず) Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ
金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん)の切れ目(きれめ) Hết tiền thì hết tình
九死(きゅうし)に一生(いっしょう)を得る(える) Củu tử nhất sinh
健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさる) Sức khỏe là vàng
この父(ちち)にしてこの子(こ)あり Cha nào con ấy
砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく)を築く(きずく) Xây lâu đài trên cát
三十六(さんじゅうろっ)計逃(けいのが)ぐるにしかず Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(かねしだい) Có tiền mua tiên cũng được
自作(じさく)自受(じうけ) Tự làm tự chịu
朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く(あかく)なる Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
損(そん)をして得(とく)を取る(とる) Trong họa có phước
貞女(ていじょ)両夫(りょうふ)に見えず(みえず) Gái trinh không thờ hai chồng
同病(どうびょう)相憐れむ(あいあわれむ) Đồng bệnh tương lân
名(めい)あり実(み)なし Hữu danh vô thực
能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)をかくす Chân nhân bất lộ tướng
水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ)また舟(ふね)を覆す(くつがえす) Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền
薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だす) Đả thảo kinh xà
欲(よく)に底(そこ)なし Lòng tham không đáy
臨機応変(りんきおうへん) Tùy cơ ứng biến
禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふく)となす Chuyển họa thành phúc
目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯(は)を Mắt đền mắt, răng đền răng
郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷(ごう)に 従え(したがえ)。 Nhập gia tùy tục.
脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ)。 Có tật giật mình.
雨降(あめふり)って地固まる(ちかたまる) Sau cơn mưa trời lại sáng.
空腹(くうふく)に不味い(まずい)ものなし Đói bụng thì cái gì cũng ngon
大魚(たいぎょ)は小池(こいけ)に棲まず(すまず) Cá lớn không sống ở trong ao
因果(いんが)応報(おうほう) Nhân nào quả ấy
沈黙(ちんもく)は金(きん) Im lặng là vàng
類(たぐい)は友(とも)を呼ぶ(よぶ) Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
死人(しにん)に口(くち)なし Người chết thì không có nói được
似た(にた)もの同士(どうし) Nồi nào úp vung nấy
盲(もう)へびに怖じず(おじず) Điếc không sợ súng
虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎児(こじ)を得ず(えず) Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con
最後(さいご)の一滴(ひとしずく)でコップ(こっぷ)があふれる Giọt nước làm tràn ly
漁夫(ぎょふ)の利(り) Ngư ông đắc lợi
去る(さる)もの日々(ひび)に疎(うと)し Xa mặt cách lòng
親(おや)はなくとも子(こ)は育つ(そだつ) Trời sinh voi sinh cỏ
壁(かべ)に耳(みみ)あり 障子(しょうじ)に目(め)あり Tai vách mạch rừng
Re: THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT-ことわざ
Ở đâu ra cái này vậy, どうもありがとうございました 。
mr_hongquan- Tổng số bài gửi : 1
Join date : 05/06/2013
Similar topics
» Tổng hợp tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật đặc biệt nhất _Giveaway học bổng tiếng Nhật
» 101 câu thành ngữ tiếng Nhật
» Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
» 101 câu thành ngữ tiếng Nhật
» Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy