Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Phân loại liên từ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Phân loại liên từ trong tiếng Nhật
Các loại từ trong tiếng Nhật bao gồm trạng từ, tính từ, phó từ và liên từ....
Hôm nay [You must be registered and logged in to see this link.]chia sẻ bài viết về liên từ trong tiếng Nhật.
1. Định nghĩa
Liên từ là những từ có chức năng nối các từ mệnh đề hoặc liên kết các câu với những quan hệ ngữ nghĩa nào đó hay liên kết các thành phần cùng loại của câu cũng như các vế của câu ghép. Ví dụ như:しかし、なぜなら、すなわち、また、なお、あるいは、けれど、。。
2. Đặc điểm cú pháp
2.1. Liên từ với chức năng kết nối khi thì đứng ở đầu câu nối giữa câu trước với câu sau, khi thì nối từ với từ, mệnh đề với mệnh đề trong câu.
Ví dụ
(1) ご飯またはおかゆ。
(2) 食うことはすなわち生きることだ。
(3) 体は大きいし、力も強い。
2.2 Liên từ có thể là các từ, như: また、なお、あるいは、けれど、。。 và cũng có thể là các nhữ tương đương liên từ có chức năng nối câu trước với câu sau, như: これに対して、それに反して、なぜかというと、といっても、というのは、とはいえ、とすると。。
(4) 日本の大学は入学するのが難しい。これに対して、アメリカの大学は卒業するのが難しい。
(5) 田中は、この事実を知らなかったらしい。だとすると、彼が犯人である可能性は低い。
2.3 Trong nhóm liên từ, có nhiều từ được chuyển loại từ các loại từ khác.
Liên từ được chuyển từ trợ từ nối, như: が、けれども、ところが、ところで、だから、なのに、すると、一方、反面。。
Liên từ được chuyển loại từ đại từ chỉ định, như: それで、せれ(では)、それに、それから、それとも、そこで、そのため、そして。。
Liên từ được chuyển loại từ động từ, như: したがって、つまり。。
Liên từ là kết hợp của danh từ và trợ từ, như: おまけに、ゆえに、ちなみに。。
3. Phân loại liên từ
Căn cứ theo ý nghĩa, có thể chia liên từ thành 6 loại như dưới đây.
3.1 Liên từ biểu thị ý nghĩa điều kiện: だから、そこで、するい、したがって、よって là những liên từ biểu thị sự việc ở phần trước là nguyên nhân hay lý do và sự việc ở phần sau là kết quả hay sự kết luân nào đó
(6) 台風が近ずいている。だから、波が荒いんだ。
(7) そこで困り果てたというわけだ。
( するとそこに警官が通り掛かった。
3.2 Liên từ biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau: しかし、だが、ところが、でも biểu thị kết quả ngược lại với kết quả dự đoán từ sự việc ở phái trước
(9) 失敗した。だが、有意義な経験だった。
(10) 私は彼女を知っている。けれど、彼女と話たことはない。
(11) がんばった。でも、負けた。
3.3 Liên từ biểu thị ý nghĩa liệt kê: そして、しかも、それに、さらに、またbiểu thị liệt kê theo thứ tự thuận hay bổ sung nghĩa cho sự việc ở phần trước.
(12) その車は性能が良くて、しかも値段も手ごろだ。
(13) 希望者は言葉で申し込んでください。なお、定員になり次第締め切ります。
(14) 東京は人口が多いし、それに物価が高い。
3 Loại liên từ nữa là gì ??? Tìm hiểu tiếp [You must be registered and logged in to see this link.]nhé!
Hôm nay [You must be registered and logged in to see this link.]chia sẻ bài viết về liên từ trong tiếng Nhật.
1. Định nghĩa
Liên từ là những từ có chức năng nối các từ mệnh đề hoặc liên kết các câu với những quan hệ ngữ nghĩa nào đó hay liên kết các thành phần cùng loại của câu cũng như các vế của câu ghép. Ví dụ như:しかし、なぜなら、すなわち、また、なお、あるいは、けれど、。。
2. Đặc điểm cú pháp
2.1. Liên từ với chức năng kết nối khi thì đứng ở đầu câu nối giữa câu trước với câu sau, khi thì nối từ với từ, mệnh đề với mệnh đề trong câu.
Ví dụ
(1) ご飯またはおかゆ。
(2) 食うことはすなわち生きることだ。
(3) 体は大きいし、力も強い。
2.2 Liên từ có thể là các từ, như: また、なお、あるいは、けれど、。。 và cũng có thể là các nhữ tương đương liên từ có chức năng nối câu trước với câu sau, như: これに対して、それに反して、なぜかというと、といっても、というのは、とはいえ、とすると。。
(4) 日本の大学は入学するのが難しい。これに対して、アメリカの大学は卒業するのが難しい。
(5) 田中は、この事実を知らなかったらしい。だとすると、彼が犯人である可能性は低い。
2.3 Trong nhóm liên từ, có nhiều từ được chuyển loại từ các loại từ khác.
Liên từ được chuyển từ trợ từ nối, như: が、けれども、ところが、ところで、だから、なのに、すると、一方、反面。。
Liên từ được chuyển loại từ đại từ chỉ định, như: それで、せれ(では)、それに、それから、それとも、そこで、そのため、そして。。
Liên từ được chuyển loại từ động từ, như: したがって、つまり。。
Liên từ là kết hợp của danh từ và trợ từ, như: おまけに、ゆえに、ちなみに。。
3. Phân loại liên từ
Căn cứ theo ý nghĩa, có thể chia liên từ thành 6 loại như dưới đây.
3.1 Liên từ biểu thị ý nghĩa điều kiện: だから、そこで、するい、したがって、よって là những liên từ biểu thị sự việc ở phần trước là nguyên nhân hay lý do và sự việc ở phần sau là kết quả hay sự kết luân nào đó
(6) 台風が近ずいている。だから、波が荒いんだ。
(7) そこで困り果てたというわけだ。
( するとそこに警官が通り掛かった。
3.2 Liên từ biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau: しかし、だが、ところが、でも biểu thị kết quả ngược lại với kết quả dự đoán từ sự việc ở phái trước
(9) 失敗した。だが、有意義な経験だった。
(10) 私は彼女を知っている。けれど、彼女と話たことはない。
(11) がんばった。でも、負けた。
3.3 Liên từ biểu thị ý nghĩa liệt kê: そして、しかも、それに、さらに、またbiểu thị liệt kê theo thứ tự thuận hay bổ sung nghĩa cho sự việc ở phần trước.
(12) その車は性能が良くて、しかも値段も手ごろだ。
(13) 希望者は言葉で申し込んでください。なお、定員になり次第締め切ります。
(14) 東京は人口が多いし、それに物価が高い。
3 Loại liên từ nữa là gì ??? Tìm hiểu tiếp [You must be registered and logged in to see this link.]nhé!
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Re: Phân loại liên từ trong tiếng Nhật
[You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Khám phá quy trình phân loại rác tại Nhật
» từ nối trong tiếng Nhật
» từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)
» Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Cổ” (古)
» Khám phá quy trình phân loại rác tại Nhật
» từ nối trong tiếng Nhật
» từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)
» Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Cổ” (古)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy