Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Từ lóng tiếng Nhật buôn dưa lê
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ lóng tiếng Nhật buôn dưa lê
Tiếng lóng là những từ ngữ thông dụng, được rút gọn hay miêu tả đặc trưng, sự vật, hiện tượng nào đó. Sử dụng từ lóng để [You must be registered and logged in to see this link.] thú vị hơn nhé.
[You must be registered and logged in to see this link.] giúp bạn học tiếng Lóng qua bài này nhé.
1.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê
君たち、油を売らないで、勉強してください。
2.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
このシャツ、いきる?
3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)
4.まじで=ほんとうに?thật á
5.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ
私、まだ親の脛を恥っている。
6.あおにさい:đồ ranh con
7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)
8.おかま:…gay
9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )
10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
まだ、まだひょうこです。
11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく
12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)
ちょ難しい、ちょむかつく
13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –
thể-cười-nổi
14.きもい: nói những ai béo í
15.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn
16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa
17.女たらし: playboy
18.イカレル:bị lừa
19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen
Còn tiếng lóng nào nữa ??? Hay bạn có biết tiếng lóng có ý nghĩa từ loài mèo ???? Cùng [You must be registered and logged in to see this link.] xem bài sau để biết thêm thật nhiều tiếng Lóng nhé![You must be registered and logged in to see this link.]
[You must be registered and logged in to see this link.] giúp bạn học tiếng Lóng qua bài này nhé.
1.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê
君たち、油を売らないで、勉強してください。
2.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
このシャツ、いきる?
3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)
4.まじで=ほんとうに?thật á
5.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ
私、まだ親の脛を恥っている。
6.あおにさい:đồ ranh con
7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)
8.おかま:…gay
9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )
10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
まだ、まだひょうこです。
11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく
12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)
ちょ難しい、ちょむかつく
13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –
thể-cười-nổi
14.きもい: nói những ai béo í
15.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn
16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa
17.女たらし: playboy
18.イカレル:bị lừa
19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen
Còn tiếng lóng nào nữa ??? Hay bạn có biết tiếng lóng có ý nghĩa từ loài mèo ???? Cùng [You must be registered and logged in to see this link.] xem bài sau để biết thêm thật nhiều tiếng Lóng nhé![You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Re: Từ lóng tiếng Nhật buôn dưa lê
[You must be registered and logged in to see this link.] thú vị phải không các bạn.
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
» Từ lóng tiếng nhật hàng ngày
» Tiếng lóng xuất phát từ loài mèo
» Tổng hợp tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật đặc biệt nhất _Giveaway học bổng tiếng Nhật
» 8 thuận lợi và khó khăn của người Việt khi học tiếng Nhật - Giveaway học bổng tiếng Nhật
» Từ lóng tiếng nhật hàng ngày
» Tiếng lóng xuất phát từ loài mèo
» Tổng hợp tục ngữ, thành ngữ tiếng Nhật đặc biệt nhất _Giveaway học bổng tiếng Nhật
» 8 thuận lợi và khó khăn của người Việt khi học tiếng Nhật - Giveaway học bổng tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy