Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Phân biệt: 「寿命」と「人生」と「一生」と「生命」
3 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Phân biệt: 「寿命」と「人生」と「一生」と「生命」
寿命→「命の長さ」の期間を指して使います。主語がヒトでもモノでも使います。
人生→「ヒトが生きていくということ、その生活」を指します。主語がモノではあまり使いません。
一生→「生まれてから死ぬまで、その期間」を指します。主語がヒトでもモノでもつかえますが、モノで使う場合は限られます。
生命→「いのちそのもの、いのちの根源」を指します。主語がヒトでもモノでも使います。
なお、同じ言葉でも、3つ4つの意味がありますよ。
* 寿命→生命の存続する期間。特に、あらかじめ決められたものとして考えられる命の長さ。例:「寿命が尽きる」など
物の使用に耐える期間。また、その限界。例:「電池の寿命」など
*人生→人がこの世で生きていくこと。また、その生活。例:「第二の人生」など
人の、この世に生きている間。人の一生。生涯。
*一生→生まれてから死ぬまでの間。終生(しゅうせい)。生涯。例:「幸せな一生」など
やっと生き延びること。一命。例「一命をとりとめる」など
生きている間に一度しかないようなこと。生涯にかかわる重大なこと。例:「一生のお願い」など
*生命→生物が生物でありつづける根源。いのち。例:「生命の危険を冒す」など
ある方面で活躍しつづけることができる根源。例:「政治生命」など
人や物事がよりどころとするもの、また、それなしには価値がなくなるもの。いのち。例:「車の生命はエンジンにある」など[/size]
人生→「ヒトが生きていくということ、その生活」を指します。主語がモノではあまり使いません。
一生→「生まれてから死ぬまで、その期間」を指します。主語がヒトでもモノでもつかえますが、モノで使う場合は限られます。
生命→「いのちそのもの、いのちの根源」を指します。主語がヒトでもモノでも使います。
なお、同じ言葉でも、3つ4つの意味がありますよ。
* 寿命→生命の存続する期間。特に、あらかじめ決められたものとして考えられる命の長さ。例:「寿命が尽きる」など
物の使用に耐える期間。また、その限界。例:「電池の寿命」など
*人生→人がこの世で生きていくこと。また、その生活。例:「第二の人生」など
人の、この世に生きている間。人の一生。生涯。
*一生→生まれてから死ぬまでの間。終生(しゅうせい)。生涯。例:「幸せな一生」など
やっと生き延びること。一命。例「一命をとりとめる」など
生きている間に一度しかないようなこと。生涯にかかわる重大なこと。例:「一生のお願い」など
*生命→生物が生物でありつづける根源。いのち。例:「生命の危険を冒す」など
ある方面で活躍しつづけることができる根源。例:「政治生命」など
人や物事がよりどころとするもの、また、それなしには価値がなくなるもの。いのち。例:「車の生命はエンジンにある」など[/size]
Takenoko- Tổng số bài gửi : 36
Join date : 16/06/2012
Re: Phân biệt: 「寿命」と「人生」と「一生」と「生命」
Anh Măng cụt ơi em đọc tiếng Nhật không hiểu.
Anh có thể dịch sang tiếng Việt hoặc làm thế nào cho mọi người cũng hiểu đk k?
Anh có thể dịch sang tiếng Việt hoặc làm thế nào cho mọi người cũng hiểu đk k?
Lan Lan- Tổng số bài gửi : 4
Join date : 20/06/2012
Re: Phân biệt: 「寿命」と「人生」と「一生」と「生命」
Lan Lan đã viết:Anh Măng cụt ơi em đọc tiếng Nhật không hiểu.
Anh có thể dịch sang tiếng Việt hoặc làm thế nào cho mọi người cũng hiểu đk k?
Em Làn Làn Dịch cho anh Cụt đi )
Re: Phân biệt: 「寿命」と「人生」と「一生」と「生命」
Takenoko đã viết:寿命→「命の長さ」の期間を指して使います。主語がヒトでもモノでも使います。
人生→「ヒトが生きていくということ、その生活」を指します。主語がモノではあまり使いません。
一生→「生まれてから死ぬまで、その期間」を指します。主語がヒトでもモノでもつかえますが、モノで使う場合は限られます。
生命→「いのちそのもの、いのちの根源」を指します。主語がヒトでもモノでも使います。
[/size]
寿命→「Tuổi thọ, chỉ thời gian, độ dài của "sinh mệnh". Chủ ngữ: Cả người và vật.
人生→ Cuộc sống, đời người - Chỉ việc " Con người sống, cuộc sống đó". Chủ ngữ: không dùng cho vật
一生→ cả đời, suốt một đời,... Chỉ thời gian từ khi được sinh ra đến khi chết. Chủ ngữ: Có thể dùng cho cả người và vật, nhưng hạn chế khi sử dụng cho Vật
生命→ sinh mệnh, cội nguồn của sinh mệnh. Chủ ngữ: Dùng cho cả người và vật
[/size]
Lan Lan- Tổng số bài gửi : 4
Join date : 20/06/2012
Similar topics
» Phân biệt trạng từ N3
» N5 - Phân biệt ある và持っている
» Phân biệt 2 mẫu câu ある và持っている
» N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
» N5 - Phân biệt ある và持っている
» Phân biệt 2 mẫu câu ある và持っている
» N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy