Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Từ vựng đi thuê nhà tại nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ vựng đi thuê nhà tại nhật
Từ vựng cần biết khi đi thuê nhà tại Nhật
Từ vựng cần biết khi đi thuê nhà tại Nhật
1. 違約金 (Iyakukin) :Tiền huỷ hợp đồng
2. 売主 (Urinushi) : Chủ nhà đất
3. 解約手付け(Kaiyakutetsu): Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng
4. 管理者(Kanrisha): Người quản lý
5. 管理費 (Kanri-hi): Phí quản lý
6. 共益費 (Kyōeki-hi) : Có trường hợp gọi là 管理費 (Kanri-hi) đây là phí quản lý, duy trì các nơi công cộng của toà nhà như hành lang, cầu thang…
7. 敷金 (Shikikin): Tiền thế chấp khi có trường hợp người thuê không trả tiền hàng tháng, hoặc trả chậm.
Được dùng khi có sửa chữa gì và người thuê phải chịu phí sửa chữa…..
Có nơi khi ra nhà được hoàn trả lại và có nơi không tuỳ thuộc vào hợp đồng hai bên ký ban đầu.
8. 面積 (Menseki) : Diện tích
9. 坪 (tsubo) : Đơn vị đo diện tích của nhật thông thường 1 tubo tương đương 3,3m2
10. 保証人(Hoshōnin): Người bảo lãnh
11. 礼金 (Reikin): Tiền lễ của bên thuê phải trả cho bên cho thuê. Thông thường sau khi trả phòng cũng không được hoàn lại.
Bạn đã biết [You must be registered and logged in to see this link.] Tham khảo ngay ở bài viết nhé!
Từ vựng cần biết khi đi thuê nhà tại Nhật
1. 違約金 (Iyakukin) :Tiền huỷ hợp đồng
2. 売主 (Urinushi) : Chủ nhà đất
3. 解約手付け(Kaiyakutetsu): Tiền đặt cọc khi huỷ hợp đồng
4. 管理者(Kanrisha): Người quản lý
5. 管理費 (Kanri-hi): Phí quản lý
6. 共益費 (Kyōeki-hi) : Có trường hợp gọi là 管理費 (Kanri-hi) đây là phí quản lý, duy trì các nơi công cộng của toà nhà như hành lang, cầu thang…
7. 敷金 (Shikikin): Tiền thế chấp khi có trường hợp người thuê không trả tiền hàng tháng, hoặc trả chậm.
Được dùng khi có sửa chữa gì và người thuê phải chịu phí sửa chữa…..
Có nơi khi ra nhà được hoàn trả lại và có nơi không tuỳ thuộc vào hợp đồng hai bên ký ban đầu.
8. 面積 (Menseki) : Diện tích
9. 坪 (tsubo) : Đơn vị đo diện tích của nhật thông thường 1 tubo tương đương 3,3m2
10. 保証人(Hoshōnin): Người bảo lãnh
11. 礼金 (Reikin): Tiền lễ của bên thuê phải trả cho bên cho thuê. Thông thường sau khi trả phòng cũng không được hoàn lại.
Bạn đã biết [You must be registered and logged in to see this link.] Tham khảo ngay ở bài viết nhé!
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» từ vựng tiếng nhật chủ đề kinh tế
» Từ vựng tiếng Nhật môn Vật Lý
» từ vựng tiếng nhật chủ đề về mắt
» Từ vựng tiếng Nhật N5
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rừng núi
» Từ vựng tiếng Nhật môn Vật Lý
» từ vựng tiếng nhật chủ đề về mắt
» Từ vựng tiếng Nhật N5
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rừng núi
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy