Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Các trạng từ tiếng Nhật hay dùng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các trạng từ tiếng Nhật hay dùng
Trạng từ tiếng Nhật thường hay đứng đầu câu, bổ nghĩa cho tính từ và có thể bổ nghĩa cho động từ, hay vế câu.
Có rất nhiều trạng từ tiếng Nhật, Các bạn cùng [You must be registered and logged in to see this link.]tổng hợp các trạng từ để ôn luyện thi JLPT thật tốt nhé.
Hôm nay, [You must be registered and logged in to see this link.] tổng hợp giúp các bạn 20 trạng từ thường dùng trong tiếng nhật nhé.
trạng từ thường dùng trong tiếng nhât
Trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật (Phần 1)
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。
Cha tôi lúc nào cũng rời nhà trước 8h
あの店のパンはいつも新しいですね。
Bánh mì ở cửa hàng đó lúc nào cũng mới nhỉ
2. 常に(つねに) Thường thường, luôn luôn
Aさんは常に食べ物に注意している。\
A thì lúc nào cũng chỉ quan tâm đến ăn uống
3. 絶えず(たえず) luôn, liên tục, liên miên
この道路は車が絶えず通っている。
Xe cộ chạy qua con đường này liên tục
夕べから絶えず雨が降っています。
Mưa suốt từ tối hôm qua
4. しきりに Rất thường xuyên, liên tục, ham hố, háo hức
彼はしきりに私を訪ねてくる。
Anh ấy đến thăm tôi thường xuyên
先生はしきりにその本を勧めた。
Thầy giáo đã giới thiệu một cách nhiệt tình về cuốn sách này
5. 度々(たびたび)Thường, nhiều lần, liên tục
彼と最近たびたび会っている。
Gần đây tôi gặp anh ấy nhiều lần
6. しばしば Nhiều lần, thường xuyên
東京にはしばしば行きました。
Tôi đã đến Tokyo nhiều lần
彼女はしばしば遅刻する。
Cô ấy thường xuyên đi trễ giờ
7. ときどき Thỉnh thoảng đôi lúc, đôi khi
彼はときどき私の家に来ます。
Anh ấy thỉnh thoảng đến nhà tôi chơi
ときどきそういうことがある。
Việc đấy đôi lúc cũng xảy ra
8. たまに Thỉnh thoảng, đôi lần
彼とたまにしか会いません。
Hiếm khi thì gặp anh ấy
たまに遊びに来てください。
Thỉnh thoảng qua tôi chơi nhé!
9. しばらく Một chốc, trong vài phút, hiện tại
しばらくお待ちください。Xin vui lòng đợi 1 chút
しばらくすれば父は戻ります。 Cha tôi sẽ quay trở lại ngay thôi
しばらくこのホテルに滞在します。Hiện tại tôi đang ở trọ tại khách sạn này.
10. 終始(しゅうし)Từ đầu đến cuối, suốt
そのチームは終始優勢だった。Đội bóng đó đã áp đảo từ đầu đến cuối
Doi do da ap dao tu dau den cuoi.
昨日の会議で小野さんの言葉は終始おだやかだった。Tại buổi họp ngày hôm qua, giọng anh Ono rất hòa nhã
11. ずっと (với câu so sánh)Hơn nhiều, hơi xa; lâu, một thời gian dài
今日は昨日よりずっと寒い Ngày hôm nay lạnh hơn nhiều so với ngày hôm qua
彼女はずっと休んでいました。 Cô ấy đã nghỉ suốt 1 thời gian dài
夏休みはずっと北海道にいました。 Tôi đã ở suốt hokkaido trong cả 1 thời gian dài
12. すぐ Ngay, lập tức, liền
すぐ始めよう。Hãy bắt đầu ngay đi
子供は学校から帰るとすぐに遊びに行った。
Đứa trẻ vừa đi học về là chạy đi chơi ngay
13. 早速(さっそく)Ngay lập tức, tức khắc
ご注文の品は早速お届けします。 Chúng tôi sẽ giao ngay hàng mà quý khách đã đặt
私は彼女の手紙に早速返事を書いた。 Tôi đã viết thư trả lời cô ấy ngay lập tức
14. ただちに Ngay lập tức, ngay tức khắc
一行はただちに出発した。Nhóm đã ngay lập tức lên đường
これをもってただちに彼の失敗とは断言できない。 Với điều kiện này, chúng ta không thể khẳng định được thất bại của anh ấy
15. たちまち Ngay lập tức, liên tục
記念切手はたちたち売り切れた。 Tem kỷ niệm ngay lập tức được bán hết
その薬を飲むと、たちまち頭痛が治った。Khi tôi uống thuốc đó, cơn đau ngay lập tức được chữa khỏi
16. そのうち(に)Ngay, ngay bây giờ
彼(かれ) はそのうちにやって来るでしょう。
Tôi mong anh ấy sẽ đến ngay bây giờ
そのうちまた飲みましょう。
Chúng ta hãy đi uống ngay đi
彼からそのうちに連絡 (れんらく)があると思う。
Tôi nghĩ anh ấy sẽ liên lạc cho tôi ngay bây giờ
17. いずれ Một ngày nào đó
いずれ、彼も後悔(こかい)するときが来るでしょう。
Một ngày nào đó hắn ra cũng sẽ phải hối hận
いずれまた、お会いしましょう。
Chúng ta sẽ gặp lại vào một dịp khác nhé!
18. もうすぐ: Chẳng mấy chốc, sắp, chẳng bao lâu
もうすぐクリスマスです。
Sắp đến giáng sinh rùi
医者(いしゃ)はもうすぐ来ると思う。 Tôi nghĩ bác sĩ sắp đến rùi
19. やがて : Lát nữa thôi, ngay bây giờ
やがて彼も来るだろう。
Anh ấy chắc cũng sắp đến ngay bây giờ thôi
日本に来てやがて3年になります。
Tôi đến Nhật ấy thế mà đã 3 năm rùi
20. まもなく: Chẳng mấy chốc, trong chốc lát
列車(れっしゃ)はまもなく発車(はっしゃ)します。
Tàu sẽ khởi hành trong chốc lát
まもなく夏休みです。
Kỳ nghỉ hè chẳng bao lâu nữa mà tới
私はまもなく30年になります。
Chẳng mấy chốc mà tôi đã 30 tuổi rùi
Để không còn ngần ngại khi sử dụng trạng từ trong câu, các bạn hãy cùng [You must be registered and logged in to see this link.] tìm hiểu thêm về >>>[You must be registered and logged in to see this link.]
Có rất nhiều trạng từ tiếng Nhật, Các bạn cùng [You must be registered and logged in to see this link.]tổng hợp các trạng từ để ôn luyện thi JLPT thật tốt nhé.
Hôm nay, [You must be registered and logged in to see this link.] tổng hợp giúp các bạn 20 trạng từ thường dùng trong tiếng nhật nhé.
trạng từ thường dùng trong tiếng nhât
Trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật (Phần 1)
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。
Cha tôi lúc nào cũng rời nhà trước 8h
あの店のパンはいつも新しいですね。
Bánh mì ở cửa hàng đó lúc nào cũng mới nhỉ
2. 常に(つねに) Thường thường, luôn luôn
Aさんは常に食べ物に注意している。\
A thì lúc nào cũng chỉ quan tâm đến ăn uống
3. 絶えず(たえず) luôn, liên tục, liên miên
この道路は車が絶えず通っている。
Xe cộ chạy qua con đường này liên tục
夕べから絶えず雨が降っています。
Mưa suốt từ tối hôm qua
4. しきりに Rất thường xuyên, liên tục, ham hố, háo hức
彼はしきりに私を訪ねてくる。
Anh ấy đến thăm tôi thường xuyên
先生はしきりにその本を勧めた。
Thầy giáo đã giới thiệu một cách nhiệt tình về cuốn sách này
5. 度々(たびたび)Thường, nhiều lần, liên tục
彼と最近たびたび会っている。
Gần đây tôi gặp anh ấy nhiều lần
6. しばしば Nhiều lần, thường xuyên
東京にはしばしば行きました。
Tôi đã đến Tokyo nhiều lần
彼女はしばしば遅刻する。
Cô ấy thường xuyên đi trễ giờ
7. ときどき Thỉnh thoảng đôi lúc, đôi khi
彼はときどき私の家に来ます。
Anh ấy thỉnh thoảng đến nhà tôi chơi
ときどきそういうことがある。
Việc đấy đôi lúc cũng xảy ra
8. たまに Thỉnh thoảng, đôi lần
彼とたまにしか会いません。
Hiếm khi thì gặp anh ấy
たまに遊びに来てください。
Thỉnh thoảng qua tôi chơi nhé!
9. しばらく Một chốc, trong vài phút, hiện tại
しばらくお待ちください。Xin vui lòng đợi 1 chút
しばらくすれば父は戻ります。 Cha tôi sẽ quay trở lại ngay thôi
しばらくこのホテルに滞在します。Hiện tại tôi đang ở trọ tại khách sạn này.
10. 終始(しゅうし)Từ đầu đến cuối, suốt
そのチームは終始優勢だった。Đội bóng đó đã áp đảo từ đầu đến cuối
Doi do da ap dao tu dau den cuoi.
昨日の会議で小野さんの言葉は終始おだやかだった。Tại buổi họp ngày hôm qua, giọng anh Ono rất hòa nhã
11. ずっと (với câu so sánh)Hơn nhiều, hơi xa; lâu, một thời gian dài
今日は昨日よりずっと寒い Ngày hôm nay lạnh hơn nhiều so với ngày hôm qua
彼女はずっと休んでいました。 Cô ấy đã nghỉ suốt 1 thời gian dài
夏休みはずっと北海道にいました。 Tôi đã ở suốt hokkaido trong cả 1 thời gian dài
12. すぐ Ngay, lập tức, liền
すぐ始めよう。Hãy bắt đầu ngay đi
子供は学校から帰るとすぐに遊びに行った。
Đứa trẻ vừa đi học về là chạy đi chơi ngay
13. 早速(さっそく)Ngay lập tức, tức khắc
ご注文の品は早速お届けします。 Chúng tôi sẽ giao ngay hàng mà quý khách đã đặt
私は彼女の手紙に早速返事を書いた。 Tôi đã viết thư trả lời cô ấy ngay lập tức
14. ただちに Ngay lập tức, ngay tức khắc
一行はただちに出発した。Nhóm đã ngay lập tức lên đường
これをもってただちに彼の失敗とは断言できない。 Với điều kiện này, chúng ta không thể khẳng định được thất bại của anh ấy
15. たちまち Ngay lập tức, liên tục
記念切手はたちたち売り切れた。 Tem kỷ niệm ngay lập tức được bán hết
その薬を飲むと、たちまち頭痛が治った。Khi tôi uống thuốc đó, cơn đau ngay lập tức được chữa khỏi
16. そのうち(に)Ngay, ngay bây giờ
彼(かれ) はそのうちにやって来るでしょう。
Tôi mong anh ấy sẽ đến ngay bây giờ
そのうちまた飲みましょう。
Chúng ta hãy đi uống ngay đi
彼からそのうちに連絡 (れんらく)があると思う。
Tôi nghĩ anh ấy sẽ liên lạc cho tôi ngay bây giờ
17. いずれ Một ngày nào đó
いずれ、彼も後悔(こかい)するときが来るでしょう。
Một ngày nào đó hắn ra cũng sẽ phải hối hận
いずれまた、お会いしましょう。
Chúng ta sẽ gặp lại vào một dịp khác nhé!
18. もうすぐ: Chẳng mấy chốc, sắp, chẳng bao lâu
もうすぐクリスマスです。
Sắp đến giáng sinh rùi
医者(いしゃ)はもうすぐ来ると思う。 Tôi nghĩ bác sĩ sắp đến rùi
19. やがて : Lát nữa thôi, ngay bây giờ
やがて彼も来るだろう。
Anh ấy chắc cũng sắp đến ngay bây giờ thôi
日本に来てやがて3年になります。
Tôi đến Nhật ấy thế mà đã 3 năm rùi
20. まもなく: Chẳng mấy chốc, trong chốc lát
列車(れっしゃ)はまもなく発車(はっしゃ)します。
Tàu sẽ khởi hành trong chốc lát
まもなく夏休みです。
Kỳ nghỉ hè chẳng bao lâu nữa mà tới
私はまもなく30年になります。
Chẳng mấy chốc mà tôi đã 30 tuổi rùi
Để không còn ngần ngại khi sử dụng trạng từ trong câu, các bạn hãy cùng [You must be registered and logged in to see this link.] tìm hiểu thêm về >>>[You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
» 100 mẫu đàm thoại tiếng nhật thông dụng: CD + Book PDF
» từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
» 100 mẫu đàm thoại tiếng nhật thông dụng: CD + Book PDF
» từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy