Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Từ vựng tiếng Nhật môn Vật Lý
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ vựng tiếng Nhật môn Vật Lý
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ để. Bài học hôm nay các bạn cùng [You must be registered and logged in to see this link.] kosei học từ vựng tiếng Nhật trong môn Vật Lý nhé. Ai thích học vật lý không nào ???? đầy đủ từ vựng tiếng Nhật giúp bạn học giỏi vật lý đây.
垂直抗力(すいちょくこうりょく): phản lực, lực dọc
水力(すいりょく): sức nước
水力発電(すいりょくはつでん): thủy điện
ストロボ写真(しゃしん): ảnh động
ストロボスコープ: đèn chớp
全反射(ぜんはんしゃ): tổng phản xạ
測定(そくてい)の誤差(ごさ): dung sai trong đơn vị đo
体積(たいせき): thể tích
太陽光(たいようこう): ánh sáng mặt trời
太陽電池(たいようでんち): pin năng lượng mặt trời
弾性(だんせい): tính đàn hồi
弾性(だんせい)エネルギー: năng lượng đàn hổi
力(ちから): lực
力(ちから)が生(しょう)じる: sản sinh ra lực
力(ちから)を加(くわ)える: gia tăng lực
直列回路(ちょくれつかいろ): dòng mạch
電気抵抗(でんきていこう): kháng điện trở
電圧(でんあつ): điện áp
電極(でんきょく): cực điện
電子(でんし)てんびん: cân điện tử
電磁誘導(でんじゆうどう): cảm ứng điện từ
展性(てんせい): tính mềm, tính dễ uốn mỏng
等速直線運動(とうそくちょくせんうんどう): chuyển động thẳng đều
溶(と)ける: tan
突然沸(とつぜんふつ)とう: sôi trào tự nhiên
とつレンズ: gương lồi
入射角(にゅうしゃかく): góc tới
入射光(にゅうしゃこう): tia tới
熱(ねつ)エネルギー: năng lượng nhiệt
熱分解(ねつぶんかい):giải nhiệt
=>>Tiếp tục [You must be registered and logged in to see this link.]nhé các bạn.
垂直抗力(すいちょくこうりょく): phản lực, lực dọc
水力(すいりょく): sức nước
水力発電(すいりょくはつでん): thủy điện
ストロボ写真(しゃしん): ảnh động
ストロボスコープ: đèn chớp
全反射(ぜんはんしゃ): tổng phản xạ
測定(そくてい)の誤差(ごさ): dung sai trong đơn vị đo
体積(たいせき): thể tích
太陽光(たいようこう): ánh sáng mặt trời
太陽電池(たいようでんち): pin năng lượng mặt trời
弾性(だんせい): tính đàn hồi
弾性(だんせい)エネルギー: năng lượng đàn hổi
力(ちから): lực
力(ちから)が生(しょう)じる: sản sinh ra lực
力(ちから)を加(くわ)える: gia tăng lực
直列回路(ちょくれつかいろ): dòng mạch
電気抵抗(でんきていこう): kháng điện trở
電圧(でんあつ): điện áp
電極(でんきょく): cực điện
電子(でんし)てんびん: cân điện tử
電磁誘導(でんじゆうどう): cảm ứng điện từ
展性(てんせい): tính mềm, tính dễ uốn mỏng
等速直線運動(とうそくちょくせんうんどう): chuyển động thẳng đều
溶(と)ける: tan
突然沸(とつぜんふつ)とう: sôi trào tự nhiên
とつレンズ: gương lồi
入射角(にゅうしゃかく): góc tới
入射光(にゅうしゃこう): tia tới
熱(ねつ)エネルギー: năng lượng nhiệt
熱分解(ねつぶんかい):giải nhiệt
=>>Tiếp tục [You must be registered and logged in to see this link.]nhé các bạn.
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Re: Từ vựng tiếng Nhật môn Vật Lý
Ghé [You must be registered and logged in to see this link.]Kosei để học tiếng Nhật qua những chủ đề thú vị nhé!
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ phẩm
» Từ vựng tiếng Nhật N5
» từ vựng tiếng nhật chủ đề kinh tế
» Từ vựng tiếng Nhật môn sinh học
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về máy tính
» Từ vựng tiếng Nhật N5
» từ vựng tiếng nhật chủ đề kinh tế
» Từ vựng tiếng Nhật môn sinh học
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về máy tính
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy