Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
ThanhCong | ||||
obake | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chững khoán
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chững khoán
Các con số đã khó, [You must be registered and logged in to see this link.] kế toán lại khó hơn. Các bạn note nhanh lại để học dần nhé! [You must be registered and logged in to see this link.] Kosei còn rất nhiều từ vựng tiếng nhật chuyên ngành thú vị. Các bạn chú ý theo dõi nhé!
証券(しょうけん):Chứng khoán
株式市場(かぶしきしじょう): Thị trường chứng khoán
証券取引所(しょうけんとりひきしょ): Sở giao dịch chứng khoán
証券会社(しょうけんがいしゃ): Công ty chứng khoán
株式(かぶしき): Cổ phiếu
株券(かぶけん)を発行(はっこう)する: Phát hành cổ phiếu
発起人株(ほっきにんかぶ): Cổ phiếu sáng lập
普通株(ふつうかぶ)・普通株式(ふつうかぶしき): Cổ phiếu thường
優先株(ゆうせんかぶ): Cổ phiếu ưu đãi
配当(はいとう): Cổ tức
時価総額(じかそうがく): Vốn hóa thị trường
ストックリスト: Bảng giá chứng khoán
簿価(ぼか): Giá trị ghi sổ
強気市場(つよきしじょう): Thị trường theo chiều giá lên
弱気市場(よわきしじょう): Thị trường theo chiều giá xuống
投資家(とうしか): Nhà đầu tư
投機家(とうきか): Nhà đầu cơ
債券(さいけん): Trái phiếu
国債(こくさい): Trái phiếu nhà nước
転換社債(てんかんしゃさい): Trái phiếu có thể chuyển đổi
政府保証債(せいふほしょうさい): Trái phiếu chính phủ được bảo lãnh
目論見書(もくろみしょ): Bản cáo bạch
財務諸表(ざいむしょひょう): Báo cáo tài chính
保釈(ほしゃく): Bảo lãnh
満期日(まんきび): Ngày đáo hạn
Cùng học thêm từ vựng của nhiều chuyên ngành khác tại các bài học tiếp theo đây nhé: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.
証券(しょうけん):Chứng khoán
株式市場(かぶしきしじょう): Thị trường chứng khoán
証券取引所(しょうけんとりひきしょ): Sở giao dịch chứng khoán
証券会社(しょうけんがいしゃ): Công ty chứng khoán
株式(かぶしき): Cổ phiếu
株券(かぶけん)を発行(はっこう)する: Phát hành cổ phiếu
発起人株(ほっきにんかぶ): Cổ phiếu sáng lập
普通株(ふつうかぶ)・普通株式(ふつうかぶしき): Cổ phiếu thường
優先株(ゆうせんかぶ): Cổ phiếu ưu đãi
配当(はいとう): Cổ tức
時価総額(じかそうがく): Vốn hóa thị trường
ストックリスト: Bảng giá chứng khoán
簿価(ぼか): Giá trị ghi sổ
強気市場(つよきしじょう): Thị trường theo chiều giá lên
弱気市場(よわきしじょう): Thị trường theo chiều giá xuống
投資家(とうしか): Nhà đầu tư
投機家(とうきか): Nhà đầu cơ
債券(さいけん): Trái phiếu
国債(こくさい): Trái phiếu nhà nước
転換社債(てんかんしゃさい): Trái phiếu có thể chuyển đổi
政府保証債(せいふほしょうさい): Trái phiếu chính phủ được bảo lãnh
目論見書(もくろみしょ): Bản cáo bạch
財務諸表(ざいむしょひょう): Báo cáo tài chính
保釈(ほしゃく): Bảo lãnh
満期日(まんきび): Ngày đáo hạn
Cùng học thêm từ vựng của nhiều chuyên ngành khác tại các bài học tiếp theo đây nhé: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Re: Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chững khoán
[You must be registered and logged in to see this link.]từ N5 đến N2 cùng [You must be registered and logged in to see this link.] Kosei nhé!
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng
» Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Nhật
» Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật (技術専用語)
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về máy tính
» Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Nhật
» Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật (技術専用語)
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình
» Tổng hợp từ vựng tiếng nhật về máy tính
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy