Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Toàn bộ ngữ pháp N5
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Toàn bộ ngữ pháp N5
Trong bài này[You must be registered and logged in to see this link.] sẽ tổng hợp giúp bạn toàn bộ ngữ pháp tiếng Nhật N5. Các bạn nhớ ôn luyện kỹ nhé!
01 ~は Thì, là, ở
02 ~も Cũng, đến mức, đến cả
03 ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
04 ~を Chỉ đối tượng của hành động
05 ~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
06 ~ に Vào, vào lúc……
07 ~と Với ~
08 ~に Cho~, Từ~
09 ~と Và ~
10 ~が Nhưng~
11 ~から~まで Từ ~đến ~
12 ~あまり~ない Không…lắm
13 ~全然~ない Hoàn toàn~không …
14 ~なかなか~ない Mãi mà… , mãi mới…
15 ~ませんか Anh/chị cùng……với tôi không?
16 ~があります Có…
17 ~がいます Có…
18 ~助詞+数量 Tương ứng với động từ…chỉ số lượng
19 ~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
20 ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~
21 ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé
22 ~がほしい Muốn…
23 ~たい Muốn…
24 ~へ~を~に行く Đi đến…để làm gì…
25 ~てください Hãy~
26 ~ないでください (Xin) đừng/không…
27 ~てもいいです Làm~được
28 ~てはいけません Không được làm~
29 ~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được.
30 ~なければなりません Phải~
31 ~ないといけない Phải~
32 ~なくちゃいけない Không thể không (phải)
33 ~だけ Chỉ ~
34 ~から Vì ~
35 ~のが Danh từ hóa động từ
36 ~のを Danh từ hóa động từ
37 ~のは Danh từ hóa động từ
38 ~もう~ました Đã làm gì~
39 ~まだ~ていません Vẫn chưa làm……
40 ~より So với ……
41 ~ほど~ない ~Không…bằng~
42 ~と同じ Giống với~, Tương tự với~
43 のなかで~がいちばん~ Trong số…nhất….
44 く/~になる Trở thành, trở nên
45 ~も~ない Cho dù~ cũng không~
46 ~たり…~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~
47 ~ている Vẫn đang~
48 ~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~
49 ~ないことがある Có khi nào không…
50 ~たことがある Đã từng~
51 ~や~など Như là… và…
52 ~ので Bởi vì~
53 ~でしょう? ~ đúng không?
54 ~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~
55 ~と思います Tôi nghĩ rằng~
56 ~と言います Nói~
57 ~まえに Trước khi~
58 ~てから Sau khi, từ khi ~
59 ~たあとで、 Sau khi~
60 ~時 Khi~
Để ôn luyện kỹ hơn từng cấu trúc, các bạn ghé Kosei học nhé! [You must be registered and logged in to see this link.]
01 ~は Thì, là, ở
02 ~も Cũng, đến mức, đến cả
03 ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
04 ~を Chỉ đối tượng của hành động
05 ~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
06 ~ に Vào, vào lúc……
07 ~と Với ~
08 ~に Cho~, Từ~
09 ~と Và ~
10 ~が Nhưng~
11 ~から~まで Từ ~đến ~
12 ~あまり~ない Không…lắm
13 ~全然~ない Hoàn toàn~không …
14 ~なかなか~ない Mãi mà… , mãi mới…
15 ~ませんか Anh/chị cùng……với tôi không?
16 ~があります Có…
17 ~がいます Có…
18 ~助詞+数量 Tương ứng với động từ…chỉ số lượng
19 ~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
20 ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~
21 ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé
22 ~がほしい Muốn…
23 ~たい Muốn…
24 ~へ~を~に行く Đi đến…để làm gì…
25 ~てください Hãy~
26 ~ないでください (Xin) đừng/không…
27 ~てもいいです Làm~được
28 ~てはいけません Không được làm~
29 ~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được.
30 ~なければなりません Phải~
31 ~ないといけない Phải~
32 ~なくちゃいけない Không thể không (phải)
33 ~だけ Chỉ ~
34 ~から Vì ~
35 ~のが Danh từ hóa động từ
36 ~のを Danh từ hóa động từ
37 ~のは Danh từ hóa động từ
38 ~もう~ました Đã làm gì~
39 ~まだ~ていません Vẫn chưa làm……
40 ~より So với ……
41 ~ほど~ない ~Không…bằng~
42 ~と同じ Giống với~, Tương tự với~
43 のなかで~がいちばん~ Trong số…nhất….
44 く/~になる Trở thành, trở nên
45 ~も~ない Cho dù~ cũng không~
46 ~たり…~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~
47 ~ている Vẫn đang~
48 ~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~
49 ~ないことがある Có khi nào không…
50 ~たことがある Đã từng~
51 ~や~など Như là… và…
52 ~ので Bởi vì~
53 ~でしょう? ~ đúng không?
54 ~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~
55 ~と思います Tôi nghĩ rằng~
56 ~と言います Nói~
57 ~まえに Trước khi~
58 ~てから Sau khi, từ khi ~
59 ~たあとで、 Sau khi~
60 ~時 Khi~
Để ôn luyện kỹ hơn từng cấu trúc, các bạn ghé Kosei học nhé! [You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Tổng hợp mẫu ngữ pháp về sự biến đổi
» Ngữ pháp N5: Đại từ chỉ thị
» Tổng hợp Mẫu ngữ pháp N4, N5
» Ngữ Pháp GT Minna No Nihongo (B1~B50)
» Mẫu Ngữ Pháp N2
» Ngữ pháp N5: Đại từ chỉ thị
» Tổng hợp Mẫu ngữ pháp N4, N5
» Ngữ Pháp GT Minna No Nihongo (B1~B50)
» Mẫu Ngữ Pháp N2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy