Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
Chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật
4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong [You must be registered and logged in to see this link.]
1. A(い/な) → A(い/な) + さ
Ví dụ:
小さい (nhỏ, bé) → 小ささ (sự nhỏ bé)
おいしい (ngon) → おいしさ (độ ngon)
きれいな (đẹp) → きれいさ (vẻ đẹp)
親切な (tốt bụng) → 親切さ (sự tốt bụng)
2. A(い/な) → A(い/な) + の
Giống như trong tiếng Anh, dạng chuyển đổi này thường xuất hiện trong 1 ngữ cảnh cụ thể, trả lời cho câu hỏi về một đối tượng mà tính từ được nhắc tới là đặc tính của nó.
Ví dụ:
新しいスカートを買いたいです。 (Tôi muốn mua cái váy mới)
白いのと赤いのと、どちらがいいですか。 (Bạn muốn cái nào vậy, cái màu trắng hay màu đỏ?)
3. A(い/な) → A(い/な) + み
Dạng chuyển đổi này giúp chuyển tính từ thành danh từ chỉ tình trạng hay tính chất.
Ví dụ:
苦い (đắng) → 苦み (vị đắng, sự đắng)
悲しい (buồn) → 悲しみ (nỗi buồn)
危険な (nguy hiểm) → 危険み (sự nguy hiểm)
静かな (yên tĩnh) → 静かみ (sự yên tĩnh)
4. A(い) → A(い) + め
Dạng chuyển đổi này giúp chuyển tính từ thành danh từ có mức độ nhấn mạnh hơn khi so sánh với một cái khác.
Ví dụ:
多い (nhiều) → 多め (cái nhiều, phần nhiều)
大きい (to, lớn) → 大きめ (cái to, phần to)
少ない (ít) → 少なめ (cái ít, phần ít)
短い (ngắn) → 短め (cái ngắn, phần ngắn) => 短めのを選びます。(Tôi chọn cái ngắn hơn)
Học thêm từ vựng tiếng nhật theo chủ đề [You must be registered and logged in to see this link.]
dymy- Tổng số bài gửi : 167
Join date : 21/11/2017
Similar topics
» Chức Danh trong công ty bằng tiếng Nhật
» Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Nhật
» Động Từ và tính từ cơ bản trong tiếng nhật
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Tìm hiểu các tính cách cung hoàng đạo trong tiếng Nhật
» Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Nhật
» Động Từ và tính từ cơ bản trong tiếng nhật
» ★★★Cần đội ngũ nhân sự biết tiếng Nhật, biên-phiên dịch fulltime lẫn parttime★★★Dành cho các bạn SV khoa tiếng Nhật sắp tốt nghiệp và các ứng viên đang tìm kiếm công việc liên quan đến tiếng Nhật
» Tìm hiểu các tính cách cung hoàng đạo trong tiếng Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy