Latest topics
Most Viewed Topics
Top posters
dymy (167) | ||||
Admin@ (106) | ||||
KeikoPhan (41) | ||||
Takenoko (36) | ||||
obake (8) | ||||
Lan Lan (4) | ||||
thoitrangf5 (4) | ||||
ThanhCong (3) | ||||
Stronger TQ (3) | ||||
chuvoicoi85 (3) |
Most active topic starters
dymy | ||||
Admin@ | ||||
KeikoPhan | ||||
Takenoko | ||||
thoitrangf5 | ||||
obake | ||||
ThanhCong | ||||
HRnavi | ||||
khuongnguyenhr | ||||
quyenjp |
{Tham Khảo} 慣用句の参考書
Trang 1 trong tổng số 1 trang
{Tham Khảo} 慣用句の参考書
Phần 1
1- 相づちを打つ
この慣用句(あいづちをうつ)の意味
=> 相手のお話にちょうしをあわせること。
2- あうんの呼吸
この慣用句(あうんのこきゅう)の意味
=> ひとつのことを一緒にするときのおたがいの気持ちが、ぴったりとそろうこと。
3- 息が長い
この慣用句(いきがながい)の意味
=> ひとつのことをあきることなく、長期にわたって続けること。
4- 赤信号がつく
この慣用句(あかしんごうがつく)の意味
=> 危険なじょうたいにおちいること。
5- 赤子の手をひねる
この慣用句(あかごのてをひねる)の意味
=> よわい相手をかんたんに負かしてしまうことのたとえ。
6- 揚げ足を取る
この慣用句(あげあしをとる)の意味
=> 人のちょっとした言いそこないなどにつけこんで、相手を困らせること。
7- あごで使う
この慣用句(あごでつかう)の意味
=> いばった態度で人に指図したり、人を使うこと。
8- あごを出す
この慣用句(あごをだす)の意味
=> ひどくつかれたようす。
どうにもならないようす。
9- あごをなでる
この慣用句(あごをなでる)の意味
=> 得意になっているさま。
10- 朝飯前
この慣用句(あさめしまえ)の意味
=> きわめて簡単なこと。
1- 相づちを打つ
この慣用句(あいづちをうつ)の意味
=> 相手のお話にちょうしをあわせること。
2- あうんの呼吸
この慣用句(あうんのこきゅう)の意味
=> ひとつのことを一緒にするときのおたがいの気持ちが、ぴったりとそろうこと。
3- 息が長い
この慣用句(いきがながい)の意味
=> ひとつのことをあきることなく、長期にわたって続けること。
4- 赤信号がつく
この慣用句(あかしんごうがつく)の意味
=> 危険なじょうたいにおちいること。
5- 赤子の手をひねる
この慣用句(あかごのてをひねる)の意味
=> よわい相手をかんたんに負かしてしまうことのたとえ。
6- 揚げ足を取る
この慣用句(あげあしをとる)の意味
=> 人のちょっとした言いそこないなどにつけこんで、相手を困らせること。
7- あごで使う
この慣用句(あごでつかう)の意味
=> いばった態度で人に指図したり、人を使うこと。
8- あごを出す
この慣用句(あごをだす)の意味
=> ひどくつかれたようす。
どうにもならないようす。
9- あごをなでる
この慣用句(あごをなでる)の意味
=> 得意になっているさま。
10- 朝飯前
この慣用句(あさめしまえ)の意味
=> きわめて簡単なこと。
Similar topics
» Tham gia Giveaway - Nhận ngay học bổng
» Tham gia Giveaway, nhận ngay 3 học bổng (50%, 100%) tại Nhật ngữ Chiaki, Hà Nội
» Tham gia Giveaway, nhận ngay 3 học bổng (50%, 100%) tại Nhật ngữ Chiaki, Hà Nội
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sat Sep 29, 2018 4:51 pm by dymy
» Nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Thu Sep 27, 2018 3:59 pm by dymy
» Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Wed Sep 26, 2018 5:00 pm by dymy
» 100 cách nói “tôi” trong tiếng Nhật
Tue Sep 25, 2018 4:48 pm by dymy
» Từ vựng về tết Trung Thu
Mon Sep 24, 2018 4:36 pm by dymy
» Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Fri Sep 21, 2018 4:33 pm by dymy
» Liên từ bổ sung và giải thích
Thu Sep 20, 2018 3:20 pm by dymy
» Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (Phần 1)
Wed Sep 19, 2018 4:16 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Tue Sep 18, 2018 3:45 pm by dymy
» Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc
Mon Sep 17, 2018 3:54 pm by dymy
» Kanji bộ “Kim” (金)
Sat Sep 15, 2018 4:15 pm by dymy
» Best tài liệu thi EJU
Fri Sep 14, 2018 4:19 pm by dymy
» TỎ TÌNH CHO BẠN GÁI
Thu Sep 13, 2018 4:12 pm by dymy
» Truyện tiếng Nhật: Chim sẻ và chim gõ kiến
Thu Aug 30, 2018 4:53 pm by dymy
» Ôn luyện thi JLPT với các mẫu câu thể hiện sự đối lập
Thu Aug 30, 2018 4:19 pm by dymy